Bạn đang thắc mắc 1 khối cát bao nhiêu thùng bê? Trong xây dựng, mỗi loại vật liệu như cát, đá, xi măng đều có trọng lượng riêng khác nhau. Việc hiểu rõ khối lượng và trọng lượng riêng của từng loại nguyên liệu sẽ giúp tính toán chính xác và chuẩn bị đầy đủ vật tư cần thiết cho công trình.
Xem thêm: Cát san lấp bao nhiêu tiền một khối?
Contents
1 khối cát bao nhiêu kg?
Việc xác định 1 khối cát bao nhiêu thùng bê và khối lượng của nó đóng vai trò quan trọng trong quá trình thi công công trình. Để tính toán chính xác, người xây dựng cần nắm rõ khối lượng riêng của từng loại cát.

Khối lượng riêng được hiểu là mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật liệu, khác với trọng lượng riêng – được định nghĩa là trọng lượng của một mét khối vật chất với đơn vị N/m³.
Trong xây dựng, hai loại cát phổ biến nhất là:
- Cát nhỏ (cát đen)
- Cát vừa (cát vàng)
Khối lượng riêng cụ thể của từng loại cát sẽ được trình bày dưới đây.
Loại cát | Khối lượng riêng (tấn/m³) |
---|---|
Cát nhỏ (cát đen) | 1,20 tấn/m³ |
Cát vừa (cát vàng) | 1,40 tấn/m³ |
Bên cạnh việc biết 1 khối cát bằng bao nhiêu kg, bạn cũng nên tham khảo bảng khối lượng riêng của một số loại vật liệu quan trọng khác trong xây dựng như sau:
Bảng trọng lượng riêng của cát và một số loại vật liệu xây dựng
Tên vật liệu |
Khối lượng riêng |
Sỏi các loại |
1,56 tấn/m³ |
Đá đặc nguyên khai |
2,75 tấn/m³ |
Đá dăm 0.5 – 2cm |
1,60 tấn/m³ |
Đá dăm 3 – 8cm |
1,55 tấn/m³ |
Đá hộc 15cm |
1,50 tấn/m³ |
Vữa vôi |
1,75 tấn/m³ |
Vữa tam hợp |
1,80 tấn/m³ |
Vữa bê tông |
2,35 tấn/m³ |
Bê tông gạch vỡ |
1,60 tấn/m³ |
Khối xây gạch đặc |
1,80 tấn/m³ |
Khối xây gạch có lỗ |
1,50 tấn/m³ |
Khối xây đá hộc |
2,40 tấn/m³ |
Bê tông thường |
2,2 tấn/m³ |
Bê tông cốt thép |
2,50 tấn/m³ |
Bê tông bọt để ngăn cách |
0,40 tấn/m³ |
Bê tông bọt để xây dựng |
0,90 tấn/m³ |
Bê tông thạch cao với xỉ lò cao |
1,30 tấn/m³ |
Bê tông thạch cao với xỉ lò cấp phối |
1 tấn/m³ |
Bê tông rất nặng với gang dập |
3,7 tấn/m³ |
Bê tông nhẹ với xỉ hạt |
1,5 tấn/m³ |
Bê tông nhẹ với keramzit |
1,2 tấn/m³ |
Xỉ than các loại |
0,75 tấn/m³ |
Đất thịt |
1,40 tấn/m³ |
Gạch vụn |
1,35 tấn/m³ |
Gạch chỉ các loại |
2,30kg/viên |
Gạch lá nem 20x20x1,5 cm |
1 kg/viên |
Gạch lá dừa 20x20x3,5cm |
1,10 kg/viên |
Gạch lá dừa 15,8×15,8×3,5cm |
1,6 kg/viên |
Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5cm |
7,6 kg/viên |
Gạch thẻ 5x10x20cm |
1,6 kg/viên |
Gạch nung 4 lỗ 10x10x20cm |
1,6 kg/viên |
Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9cm |
1,45 kg/viên |
Gạch hourdis các loại |
4,4 kg/viên |
Gạch trang trí 20x20x6cm |
2,15 kg/viên |
Gạch xi măng hoa 15x15x1,5cm |
0,75kg/viên |
Gạch xi măng hoa 20x10x1,5cm |
0,7 kg/viên |
Gạch men sứ 10x10x0,6cm |
0,16 kg/viên |
Gạch men sứ 15x15x0,5cm |
0,25 kg/viên |
Gạch lát granito |
56 kg/viên |
Ngói móc |
1,2 kg/viên |
Ngói mái 13 viên/m² |
3,2 kg/viên |
Ngói mái 15 viên/m² |
3 kg/viên |
Ngói mái 22 viên/m² |
2,1kg/viên |
Ngói bó dài 33cm |
1,9 kg/viên |
Ngói bó dài 39cm |
2,4 kg/viên |
Ngói bó dài 45cm |
2,6 kg/viên |
Ngói vảy cá |
0,96 kg/viên |
Công thức tính chuẩn trọng lượng riêng của cát
Để xác định khối lượng cát dựa trên khối lượng riêng, bạn có thể áp dụng công thức sau:
M=D×V
Trong đó:
- M: Khối lượng của cát (kg)
- D: Khối lượng riêng của cát (kg/m³)
- V: Thể tích cát (m³)
Áp dụng công thức trên, ta có:
-
Cát nhỏ (cát đen):
M = D x V = 1,20 x 1 = 1,2 tấn = 1200 kg
Kết luận: 1 khối cát nhỏ tương đương 1200 kg.
-
Cát vừa (cát vàng):
M = D x V = 1,40 x 1 = 1,4 tấn = 1400kg
Kết luận: 1 khối cát vừa tương đương 1400 kg.
Như vậy, tùy vào loại cát, khối lượng của 1 khối cát sẽ dao động từ 1200 kg đến 1400 kg.
1 khối cát bao nhiêu thùng bê?
Dựa trên đơn vị quy đổi 1m³ cát bằng bao nhiêu kg, ta có thể tính số thùng bê tông 18L và 20L tương ứng như sau:

Khối lượng cát theo từng loại:
- Cát hạt nhỏ (cát đen): 1m³ = 1,2 tấn = 1200 kg
- Cát hạt vừa (cát vàng): 1m³ = 1,4 tấn = 1400 kg
Quy đổi khối lượng sang thể tích (lít):
- 10 kg = 10 lít
- Cát hạt nhỏ (cát đen): 1200 kg = 1200 lít
- Cát hạt vừa (cát vàng): 1400 kg = 1400 lít
1 khối cát bao nhiêu thùng 18L?
- Cát hạt nhỏ (cát đen): 1200:18=66 thùng 18l
- Cát hạt vừa (cát vàng): 1400:18=77 thùng 18l
1 khối cát bao nhiêu thùng 20L?
- Cát hạt nhỏ (cát đen): 1200:20=60 thùng
- Cát hạt vừa (cát vàng): 1400:20=70 thùng
Kết luận:
1 khối cát nhỏ (cát đen):
- 66 thùng 18L hoặc 60 thùng 20L
1 khối cát vừa (cát vàng):
- 77 thùng 18L hoặc 70 thùng 20L
Việc nắm rõ số thùng bê tông tương ứng với 1 khối cát sẽ giúp quá trình vận chuyển, trộn và thi công trở nên chính xác và hiệu quả hơn.
Xem thêm: Cát Đóng Bao Tiên Lợi Giá Mới 2025