Cát là một trong những vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng, thường được vận chuyển với khối lượng lớn. Khác với xi măng có thể đóng bao gọn gàng, cát được tính theo khối (m³) và cần phương tiện vận chuyển chuyên dụng để đảm bảo an toàn và chất lượng trong suốt quá trình di chuyển.
Hiện nay, có rất nhiều loại xe tải được sử dụng để chở cát, tùy vào nhu cầu và khối lượng công trình mà bạn có thể chọn xe có tải trọng phù hợp. Tất cả xe đều được phủ bạt kín để tránh cát rơi vãi và đảm bảo vệ sinh môi trường.
Dưới đây là danh sách những dòng xe tải thường thấy trong việc vận chuyển cát:
Loại xe tải | Tải trọng cho phép |
Xe tải 950kg | 950 kg |
Xe tải 2.4 tấn | 2.350 kg |
Xe tải 3.45 tấn | 2.450 kg |
Xe tải 3.5 tấn | 3.490 kg |
Xe tải 4.5 tấn | 4.500 kg |
Xe tải 5 tấn | 4.950 kg |
Xe tải 6.5 tấn | 6.450 kg |
Xe tải 7 tấn | 7.050 kg |
Xe tải 7.7 tấn | 7.645 kg |
Xe tải 8 tấn | 8.050 kg |

Vật liệu xây dựng Ngọc Hà gợi ý cho bạn cách chọn xe chở cát tiết kiệm
- Nếu bạn vận chuyển cát cho công trình nhỏ hoặc nội thành, các dòng xe tải dưới 3.5 tấn sẽ tiện lợi hơn vì dễ di chuyển và ít bị hạn chế giờ.
- Với các công trình lớn hơn hoặc khu vực ngoại thành, xe từ 5 tấn trở lên sẽ giúp tiết kiệm chi phí vận chuyển do chở được nhiều hơn trong mỗi chuyến.
Contents
1 xe tải chở được bao bao nhiêu khối cát?
1. Xe tải 950kg
- Kích thước tổng thể (DxRxC)mm: 3990 x 1560 x 2030
- Kích thước lòng thùng hàng: 2155 x 1400 x 390
- Trọng lượng bản thân 3000kg
- Tải trọng chuyên chở hàng cho phép 950kg
- Vận chuyển được 2 khối cát
2. Xe tải 2.4 tấn:
- Kích thước tổng thể (DxRxC)mm: 4280 x 1690 x 2140
- Kích thước lòng thùng hàng: 2340 x 1500 x 600
- Trọng lượng bản thân 4790kg
- Tải trọng chuyên chở hàng cho phép 2350kg
- Vận chuyển được 5 khối cát
3. Xe tải 3.45 tấn:
- Kích thước tổng thể (DxRxC)mm: 4850 x 2030 x 2330
- Kích thước lòng thùng hàng: 2840 x 1820 x 545
- Trọng lượng bản thân 7085kg
- Tải trọng chuyên chở hàng cho phép 2450kg
- Vận chuyển được 7.8 khối cát
4. Xe tải 3.5 tấn:
- Kích thước tổng thể (DxRxC)mm: 4850 x 2110 x 2350
- Kích thước lòng thùng hàng: 2340 x 1500 x 600
- Trọng lượng bản thân 6875kg
- Tải trọng chuyên chở hàng cho phép 3490kg
- Vận chuyển được 8 khối cát
5. Xe tải 4.5 tấn
- Kích thước tổng thể (DxRxC)mm: 5220 x 2160 x 2430
- Kích thước lòng thùng hàng: 3180 x 1940 x 600
- Tổng trọng tải: 8525kg
- Tải trọng chuyên chở hàng cho phép 4500kg
- Vận chuyển được 9.5 khối cát
6. Xe tải 5 tấn
- Kích thước tổng thể (DxRxC)mm: 5840 x 2400 x 2610
- Kích thước lòng thùng hàng: 3765 x 2200 x 800
- Tổng trọng tải: 10530kg
- Tải trọng chuyên chở hàng cho phép: 4950kg
- Vận chuyển được 10 khối cát
7. Xe tải 6.5 tấn
- Kích thước tổng thể (DxRxC)mm: 5940 x 2275 x 2690
- Kích thước lòng thùng hàng: 3760 x 2080 x 670
- Trọng lượng bản thân: 12.140kg
- Tải trọng chuyên chở hàng cho phép: 6450kg
- Vận chuyển được 12 khối cát
8. Xe tải 7 tấn
- Kích thước tổng thể (DxRxC)mm: 6530 x 2500 x 2850
- Tổng trọng tải: 14285kg
- Tải trọng chuyên chở hàng cho phép: 7050kg
- Vận chuyển được 13 khối cát
9. Xe tải 7.7 tấn
- Kích thước tổng thể (DxRxC)mm: 5890 x 2300 x 2630mm
- Kích thước lòng thùng hàng: 3760 x 2080 x 795
- Tổng trọng tải: 13060kg
- Tải trọng chuyên chở hàng cho phép: 7645
- Vận chuyển được 14.5 khối cát
10. Xe tải 8 tấn
- Kích thước tổng thể (DxRxC)mm: 6360 x 2500 x 2815mm
- Kích thước lòng thùng hàng: 4020 x 2185 x 740mm
- Tổng trọng tải: 15115kg
- Tải trọng chuyên chở hàng cho phép: 8050kg
- Vận chuyển được 15 khối cát

Hướng dẫn bạn cách tính tiền 1 xe cát
Cách tính 1 xe chở cát bằng bao nhiêu tiền
Đơn giá xe tải chở cát = (Đơn giá cát xây) x (Khối cát chuyên chở)
Ví dụ thực tế:
- Đơn giá cát xây dựng: 300.000 đồng/m³
- Khối lượng cát chở: 5 m³
Tổng tiền = 300.000 × 5 = 1.500.000 đồng
Để biết thêm thông tin chi tiết về giá 1 xe cát quý khách có thể tham khảo bảng giá sau hoặc liên hệ hotline: 0918.345.999 – 0979.762.842 i để được tư vấn và báo gái chính xác nhất nhé.
Bảng giá tham khảo xe tải chở cát xây dựng tại TP.HCM
Tùy theo nhu cầu sử dụng và khối lượng cần vận chuyển, bạn có thể lựa chọn các loại xe tải với tải trọng khác nhau. Dưới đây là giá ước tính cho từng loại xe chở các loại cát thông dụng hiện nay:
Xe tải loại 1 tấn
- Cát san lấp: 560.000 đồng/xe
- Cát tô (Tân Châu): 600.000 đồng/xe
- Cát xây (Hồng Ngự): 640.000 đồng/xe
- Cát bê tông hạt lớn vàng: 880.000 đồng/xe
- Cát bê tông vàng nhạt loại B: 800.000 đồng/xe
- Cát sàn: 640.000 đồng/xe
Xe tải loại 2.5 tấn
- Cát san lấp: 1.400.000 đồng/xe
- Cát tô (Tân Châu): 1.600.000 đồng/xe
- Cát xây tô (Hồng Ngự): 1.600.000 đồng/xe
- Cát bê tông hạt lớn vàng: 2.200.000 đồng/xe
- Cát bê tông vàng nhạt loại B: 2.000.000 đồng/xe
- Cát sàn: 1.500.000 đồng/xe
Xe tải loại 4.5 tấn
- Cát san lấp: 1.400.000 đồng/xe
- Cát tô (Tân Châu): 1.800.000 đồng/xe
- Cát xây (Hồng Ngự): 3.000.000 đồng/xe
- Cát bê tông hạt lớn vàng: 3.400.000 đồng/xe
- Cát bê tông vàng nhạt loại B: 3.000.000 đồng/xe
- Cát sàn: 2.700.000 đồng/xe
Xe tải loại 6.5 tấn
- Cát đen san lấp: 1.680.000 đồng/xe
- Cát tô (Tân Châu): 2.160.000 đồng/xe
- Cát xây (Hồng Ngự): 3.600.000 đồng/xe
- Cát bê tông hạt lớn vàng: 4.080.000 đồng/xe
- Cát bê tông vàng nhạt loại B: 3.600.000 đồng/xe
- Cát sàn: 3.240.000 đồng/xe
Xe tải loại 7 tấn
- Cát san lấp: 1.820.000 đồng/xe
- Cát tô (Tân Châu): 2.340.000 đồng/xe
- Cát xây (Hồng Ngự): 3.900.000 đồng/xe
- Cát vàng bê tông hạt lớn: 4.420.000 đồng/xe
- Cát bê tông vàng nhạt loại B: 3.900.000 đồng/xe
- Cát sàn: 3.510.000 đồng/xe
Xe tải loại 8 tấn
- Cát san lấp: 2.100.000 đồng/xe
- Cát tô (Tân Châu): 2.700.000 đồng/xe
- Cát xây (Hồng Ngự): 4.500.000 đồng/xe
- Cát bê tông hạt lớn vàng: 5.100.000 đồng/xe
- Cát bê tông vàng nhạt loại B: 4.500.000 đồng/xe
- Cát sàn: 4.050.000 đồng/xe