Bạn đang thắc mắc 1 xe cát bao nhiêu tiền? Giá cát xây dựng luôn biến động theo thị trường, phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại cát, khối lượng, khoảng cách vận chuyển và thời điểm mua. Cùng tìm hiểu chi tiết bảng giá mới nhất và những lưu ý quan trọng khi mua cát xây dựng trong bài viết dưới đây.
Xem thêm: 1 khối cát bao nhiêu thùng bê?
Có những loại cát xây dựng nhà nào?
Cát Bê Tông
Cát bê tông là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong quá trình tạo hỗn hợp bê tông. Loại cát này đóng vai trò quan trọng trong việc lấp đầy các khoảng trống giữa những hạt đá, từ đó gia tăng độ cứng và độ bền cho bê tông. Cát bê tông được sử dụng phổ biến trong nhiều công trình xây dựng lớn nhỏ, với kích thước hạt dao động từ 0,15 mm đến 5 mm.
Điểm nổi bật của cát bê tông là có độ sạch cao, không chứa tạp chất, đảm bảo tiêu chuẩn cho kết cấu bê tông chắc chắn. Việc nhận biết cát bê tông đạt chuẩn khá đơn giản, chỉ cần quan sát bằng mắt thường theo các tiêu chí trên.
Cát Xây Tô

Cát xây tô là vật liệu chính trong việc tạo nên vữa xây dựng và trát tường. Loại cát này giúp lấp đầy các khoảng trống giữa những hạt xi măng, góp phần tăng độ bền và độ chắc chắn cho vữa. Kích thước hạt cát xây tô thường từ 0,06 mm đến 2,5 mm.
Cát xây tô có đặc điểm là các hạt nhỏ, mịn và không chứa tạp chất, giúp tạo ra lớp vữa mịn, dễ thi công. Hạt cát thường có màu tối, khác biệt so với cát vàng. Ngoài ra, giá thành của cát xây tô cũng rẻ hơn, phù hợp cho nhiều công trình dân dụng và công nghiệp.
Cát San Lấp
Cát san lấp là loại vật liệu xây dựng thông dụng, thường được khai thác từ sông, suối, quặng hoặc cồn cát tự nhiên. Đặc điểm nhận biết của cát san lấp là chúng chứa một tỷ lệ tạp chất nhất định, với lượng cát sạch chỉ chiếm khoảng 10-15%.
Loại cát này chủ yếu được sử dụng để lấp nền móng cho công trình. Dù chất lượng không cao như cát bê tông hay cát xây tô, nhưng cát san lấp lại có ưu điểm lớn về giá thành, giúp tiết kiệm chi phí thi công đáng kể.
1 xe cát bao nhiêu tiền?
Bảng Giá Cát Xây Dựng Mới Nhất Năm 2025
Giá Cát Xây Dựng Theo m3
CÁC LOẠI CÁT | Giá tính m3 | Giá có VAT 10% |
Cát bê tông hạt to | 310.000 | 320.000 |
Cát bê tông loại 1 | 260.000 | 270.000 |
Cát bê tông loại 2 | 220.000 | 230.000 |
Cát bê tông trộn | 200.000 | 210.000 |
Cát xây tô sàng | 160.000 | 170.000 |
Cát xây tô | 140.000 | 150.000 |
Cát san lấp | 130.000 | 140.000 |
Giá Cát Và Đá Xây Dựng Đóng Bao (Tiện Lợi)
Loại Vật Liệu | Đơn Giá (đồng/bao) |
---|---|
Cát xây tô | 20.000 đ/bao |
Cát san lấp | 15.000 đ/bao |
Cát bê tông loại 1 | 30.000 đ/bao |
Cát bê tông loại 2 | 25.000 đ/bao |
Đá mi xanh | 25.000 đ/bao |
Đá 0 x 4 xanh | 25.000 đ/bao |
Đá 1 x 2 xanh | 25.000 đ/bao |
Đá 4 x 6 | 25.000 đ/bao |
Đá 5 x 7 | 20.000 đ/bao |
Bảng Giá Đá Xây Dựng Năm 2025
Loại Đá | Xe 1 tấn/m³ | Xe 2,5 tấn/m³ | Xe 15 tấn/m³ |
---|---|---|---|
Đá 1 x 2 đen | 270.000 đ/m³ | 270.000 đ/m³ | 250.000 đ/m³ |
Đá 1 x 2 xanh | 390.000 đ/m³ | 390.000 đ/m³ | 370.000 đ/m³ |
Đá mi sàng | 260.000 đ/m³ | 260.000 đ/m³ | 240.000 đ/m³ |
Đá mi bụi | 250.000 đ/m³ | 250.000 đ/m³ | 230.000 đ/m³ |
Đá 0 x 4 xám | 370.000 đ/m³ | 370.000 đ/m³ | 350.000 đ/m³ |
Đá 0 x 4 đen | 350.000 đ/m³ | 350.000 đ/m³ | 330.000 đ/m³ |
Đá 4 x 6 | 380.000 đ/m³ | 380.000 đ/m³ | 360.000 đ/m³ |
Lưu Ý Quan Trọng:
- Tất cả mức giá trên đã bao gồm 10% VAT.
- Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng trong nội thành TP.HCM.
- Quý khách cần đặt cọc trước khi giao hàng. Thanh toán sẽ được thực hiện tại công trình hoặc theo thỏa thuận công nợ.
- Bảng giá áp dụng cho toàn bộ khu vực TP.HCM và TP Thủ Đức.
- Giá có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường, số lượng đơn hàng và vị trí công trình.
- Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ Hotline: 0918.345.999 – 0979762842 để được hỗ trợ nhanh chóng.
Xem thêm: Cát san lấp bao nhiêu tiền một khối?