Bê tông là vật liệu xây dựng quan trọng, được sử dụng phổ biến trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Để đảm bảo chất lượng, việc tính toán đúng tỷ lệ xi măng, cát, đá, nước cho 1m³ bê tông là yếu tố then chốt. Vậy 1 khối bê tông cần bao nhiêu cát, đá, xi măng? Cùng tìm hiểu chi tiết ở bài viết dưới đây.
Contents
1 khối bê tông bao nhiêu cát đá xi măng là đạt chuẩn?
Số lượng xi măng cần dùng sẽ phụ thuộc vào mác bê tông – chỉ số thể hiện khả năng chịu lực của bê tông. Dưới đây là bảng tỷ lệ vật liệu phổ biến:
Mác bê tông | Xi măng (bao 50kg) | Cát (m³) | Đá (m³) | Nước (lít) |
---|---|---|---|---|
Mác 200 | 5 – 6 bao | 0,45 | 0,8 – 1 | 170 – 180 |
Mác 250 | 6 – 7 bao | 0,42 | 0,8 – 1 | 165 – 175 |
Mác 300 | 7 – 8 bao | 0,40 | 0,8 – 1 | 160 – 170 |

Cách tính vật liệu trộn bê tông chuẩn
- Xi măng: Dao động từ 5 – 8 bao cho mỗi khối bê tông.
- Cát: Khoảng 0,4 – 0,5m³ tùy vào cấp phối.
- Đá: Trung bình 0,8 – 1m³ để đảm bảo kết cấu chắc chắn.
- Nước: Từ 160 – 180 lít, giúp tạo độ dẻo và kết dính.
Những yếu tố ảnh hưởng đến tỷ lệ phối trộn
Những yếu tố ảnh hưởng đến tỷ lệ phối trộn
- Loại xi măng: PCB30, PCB40 sẽ có độ kết dính khác nhau.
- Chất lượng cát, đá: Cát có lẫn tạp chất hay không, đá có kích thước phù hợp không.
- Điều kiện thi công: Nhiệt độ, độ ẩm, phương pháp đổ bê tông cũng tác động đến tỷ lệ vật liệu.

Báo Giá Cát Đổ Bê Tông Mới Nhất
Giá cát bê tông hạt vàng
STT | Tên hàng | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
1 | Cát hạt vàng | m³ | 360.000 | 360.000 |
Mô tả:
Cát bê tông hạt vàng là loại cát có màu sắc đặc trưng, kích thước hạt từ 1,5mm – 3mm. Được sàng lọc kỹ lưỡng, không lẫn tạp chất, đảm bảo tiêu chuẩn xây dựng. Đây là lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu khi thi công bê tông tươi.
Ưu điểm:
- Độ kết dính cao, giúp bê tông nhanh khô và đạt độ chắc chắn tốt hơn.
- Phù hợp để trộn bê tông tươi theo tỷ lệ thích hợp, đảm bảo kết cấu bền vững.
Nhược điểm:
- Hạt cát có kích thước lớn hơn so với cát xây tô, bề mặt bê tông hoàn thiện có thể không được mịn như mong muốn.

Bảng Giá Đá Xây Dựng 1x2cm
STT | Tên hàng | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
1 | Đá 1x2cm đen | m³ | 250.000 | 250.000 |
2 | Đá 1x2cm xanh | m³ | 350.000 | 350.000 |
Mô tả:
Đá xây dựng 1x2cm có kích thước 10x28mm, hoặc một số loại kích thước khác như 10x25mm, 10x22mm, tùy vào nhu cầu sử dụng. Loại đá này thường được gọi là đá 1×2 bê tông hoặc đá 1×2 quy cách.
Ứng dụng:
- Dùng để đổ bê tông làm đường băng sân bay, nền móng cầu cống, quốc lộ, công trình cao tầng.
- Được sử dụng phổ biến trong các nhà máy sản xuất bê tông tươi và bê tông nhựa nóng.
Giá Xi Măng Các Loại
STT | Tên hàng | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
1 | Xi măng Holcim | Bao (50kg) | 79.000 | 79.000 |
2 | Xi măng Hà Tiên PC40 | Bao (50kg) | 77.000 | 77.000 |
3 | Xi măng Fico | Bao (50kg) | 71.000 | 71.000 |
Mô tả:
Xi măng là vật liệu kết dính thủy lực quan trọng, có dạng bột mịn màu xám. Khi trộn với nước, xi măng sẽ đông cứng nhanh, tạo độ bền chắc cho công trình xây dựng.
Ưu điểm:
- Độ kết dính cao, giúp công trình bền vững theo thời gian.
- Dễ dàng thi công, phù hợp với nhiều hạng mục xây dựng từ nhà ở đến công trình quy mô lớn.
- Tương thích với nhiều loại vật liệu khác, đảm bảo kết cấu bền vững.
Lưu ý khi bảo quản:
- Xi măng cần được bảo quản nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với nước hoặc không khí ẩm để tránh bị vón cục, giảm chất lượng.
Xem thêm: 1 bao xi măng trộn bao nhiêu cát là đúng chuẩn tỉ lệ?